Máy bơm hơi rửa xe là “một mắt xích” quan trọng, không thể thiếu được trong các tiệm rửa xe máy, xe ô tô. Vậy làm thế nào để lựa chọn máy nén khí phù hợp lại có mức giá rẻ? Bài viết dưới đây của Ban Mai sẽ cung cấp những thông tin hữu ích giúp bạn lựa chọn được thiết bị phù hợp nhất nhé!
Máy bơm hơi rửa xe là gì?
Là dòng máy nén khí chuyên dụng được dùng trong các tiệm rửa xe, nhằm cung cấp nguồn khí nén cho tất cả các công việc hoặc thiết bị hoạt động nhờ áp lực của khí nén như dụng cụ xì khô, máy hút nhớt, máy rửa xe bọt tuyết, cầu nâng,...
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại máy nén khí giá rẻ, công nghiệp,... dùng các các tiệm rửa xe. Tùy theo quy mô và nhu cầu sử dụng thực tế mà người dùng có thể lựa chọn cho mình sản phẩm phù hợp.
Giá máy nén khí rửa xe
Hiện nay trên thị trường, giá máy nén khí dùng để rửa xe rất đa dạng, dao động từ vài triệu đến vài chục triệu đồng. Tùy thuộc vào khả năng tài chính và quy mô tiệm mà bạn có thể lựa chọn cho mình thiết bị phù hợp. Một số thương hiệu nổi tiếng người dùng hoàn toàn có thể tin tưởng đầu tư như máy nén khí piston như Fusheng, Puma,... với chất lượng nổi bật cùng sản phẩm đa dạng để người dùng thoải mái lựa chọn.
Thực tế, có khá nhiều người vì muốn tiết kiệm chi phí mà lựa chọn máy nén khí rửa xe cũ để rồi khi mua về chỉ sử dụng được trong thời gian ngắn đã bị hư hỏng, tốn kém nhiều chi phí sửa chữa, bảo dưỡng. Hay sản phẩm cũ không đáp ứng hết nhu cầu công việc, lúc đó lại tốn kém thêm chi phí để đầu tư thiết bị khác.
Như vậy có thể thấy rằng việc đầu tư một chiếc máy cũ không thể giải quyết tốt bài toán về chi phí đầu tư. Hơn nữa, trên thị trường hiện nay có rất nhiều sản phẩm máy nén khí dùng cho rửa xe giá rẻ mà chất lượng, bạn có thể tham khảo một số model được chúng tôi tổng hợp trong bảng dưới đây:
Giá máy nén khí rửa xe máy
Top 10 máy nén khí rửa xe máy giá rẻ phù hợp cho các tiệm rửa xe vừa và nhỏ
Mã máy | Công suất (HP) | Lưu lượng khí (lít/phút) | Áp lực làm việc (kg/cm2) | Điện áp (V) | Dung tích (lít) | Trọng lượng (kg) | Kích thước (cm) | Giá bán (VNĐ) | Chi tiết sản phẩm |
Máy nén khí Puma XN2525 | 2.5 | 190 | 8 | 220 | 23 | 20 | 55*26*55 | 3.500.000 | Xem chi tiết |
Máy nén khí Palada PA-270 | 2 | 300 | 8 | -- | 70 | 57 | -- | 4.500.000 | Xem chi tiết |
Máy nén khí Pegasus TM-V-0.25/8-70L | 3 | 250 | 8 | 220 | 70 | -- | -- | 5.050.000 | Xem chi tiết |
Máy nén khí không dầu Pegasus TM-OF750-70L | 3 | 435 | 8 | 220 | 70 | -- | -- | 6.840.000 | Xem chi tiết |
Máy nén khí Puma PX-0260 | 0.5 | 105 | 8 | 220 | 58 | 64 | 103*16*75 | 7.300.000 | Xem chi tiết |
Máy nén khí Fusheng D-1 | 0.5 | 69 | 8 | 220 | 33 | 45 | 72*24.4*24.4 | 7.840.000 | Xem chi tiết |
Máy nén khí Pegasus TM-V-0.25/12.5-180L | 3 | 250 | 12.5 | 220 | 180 | -- | -- | 8.100.000 | Xem chi tiết |
Máy nén khí Puma GX-0260 | 0.5 | 105 | 8 | 220 | 58 | 64 | 103*16*75 | 8.500.000 | Xem chi tiết |
Máy nén khí Fusheng VA51 | 0.5 | 87 | 8 | 220 | 60 | 60 | 91*30*30 | 8.930.000 | Xem chi tiết |
Máy nén khí Palada PA-4150 | 4 | 360 | 8 | -- | 150 | 112 | 130*42*89 | 8.855.000 | Xem chi tiết |
Giá máy nén khí rửa xe ô tô
Tham khảo các model nén khí phù hợp với tiệm rửa xe ô tô
Mã máy | Công suất (HP) | Lưu lượng khí (lít/phút) | Áp lực làm việc (kg/cm2) | Điện áp (V) | Dung tích (lít) | Trọng lượng (kg) | Kích thước (cm) | Giá bán (VNĐ) | Chi tiết sản phẩm |
Máy nén khí Palada PA-75200 | 7.5 | 1118 | 8 | -- | 200 | 269 | 182*61*123 | 11.200.000 | Xem chi tiết |
Máy bơm khí nén Kumisai KMS-55200 | 5.5 | 600 | 8 | 380 | 200 | 156 | 130*52*106 | 11.385.000 | Xem chi tiết |
Máy nén khí Pegasus TM-W-0.9/8-330L | 10 | 900 | 8 | 380 | 330 | -- | -- | 13.920.000 | Xem chi tiết |
Máy nén khí Kumisai KMS-75300 | 7.5 | 670 | 8 | 380 | 300 | 279 | 182*61*123 | 14.500.000 | Xem chi tiết |
Máy nén khí Palada PA-10300 | 10 | 1538 | 8 | -- | 300 | 201 | 148*52*113 | 15.180.000 | Xem chi tiết |
Máy bơm khí nén Kumisai KMS-750500 | 7.5 | 1118 | 12.5 | -- | 500 | 279 | 182*61*123 | 16.215.000 | Xem chi tiết |
Máy nén khí Pegasus TM-V-1.05/12.5-330L | 10 | 1050 | 12.5 | 380 | 330 | -- | -- | 18.500.000 | Xem chi tiết |
Máy nén khí Fusheng TA80 | 5.5 | 767 | 8 | 380 | 155 | 180 | 141*39*39 | 21.600.000 | Xem chi tiết |
Máy nén khí PUMA PX-7250A | 7.5 | 940 | 8 | 380 | 228 | 301 | 161*70*115 | 28.500.000 | Xem chi tiết |
Máy nén khí PUMA PX-10300 | 10 | -- | 8 | 380 | 304 | 362 | 191*76*121 | 35.000.000 | Xem chi tiết |
Rửa xe bằng máy nén khí công suất bao nhiêu?
Công suất và thể tích bình chứa là yếu tố được quan tâm hàng đầu khi lựa chọn máy bơm hơi rửa xe. Bởi nếu mua máy có công suất quá lớn mà không sử dụng hết sẽ gây lãng phí nhưng quá nhỏ lại không thể đáp ứng hết nhu cầu sử dụng.
Vì vậy, dựa theo nhu cầu dùng thực tế mà bạn có thể lựa chọn cho mình thiết bị phù hợp, cung cấp đủ khí nén để phục vụ cho các công việc chủ yếu của tiệm rửa xe như xì khô, bơm hơi, nâng hạ cầu nâng 1 trụ hay ben nâng xe máy,...
Đối với những tiệm kinh doanh dịch vụ rửa xe máy, ô tô ở mức bình thường, không trang bị cầu nâng ô tô thì chủ tiệm chỉ cần đầu tư máy nén khí mini rửa xe có công suất từ 2HP đến 3HP với áp lực khí nén dao động từ 8 bar - 12 bar là được. Đồng thời, bình chứa chỉ cần có dung tích từ 30 lít đến 180 lít là có thể đáp ứng đủ nhu cầu sử dụng.
Ngược lại, đối với những cơ sở kinh doanh dịch vụ rửa xe chuyên nghiệp và có quy mô lớn thì yêu cầu về máy nén khí sẽ cao hơn. Bởi trong trường hợp này, máy nén khí rửa xe ô tô không chỉ đáp ứng đầy đủ nhu cầu sử dụng của một tiệm rửa xe thông thường mà cần phải cung cấp đủ áp suất và khí nén để thực hiện thao tác nâng/hạ cầu nâng ô tô liên tục, tránh tình trạng gián đoạn hay không thực hiện được với những xe có trọng tải lớn lên đến 2 - 4 tấn.
Vì vậy, đối với trường hợp này, chủ tiệm cần đầu tư máy bơm hơi rửa xe có công suất từ 10HP trở lên, áp lực làm việc thực tế của thiết bị phải trên 8 bar và dung tích bình chứa cũng phải lớn hơn, khoảng từ 300 lít trở lên mới cung cấp đủ khí nén cho cầu nâng hoạt động.
Cách lắp máy nén khí rửa xe
Để mang lại hiệu suất làm việc tối ưu và đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng, khi lắp máy nén khí bạn cần phải tuân thủ các nguyên tắc sau:
+ Đấu máy vào mạng điện theo đúng thông số kỹ thuật của máy để thiết bị vận hành ổn định, không bị gián đoạn khi sử dụng.
+ Sử dụng dây điện có tiết diện vừa đủ nhằm đảm bảo cho hoạt động tải dòng của động cơ diễn ra ổn định, không có sự hao tổn điện áp lớn.
+ Đặt máy trong môi trường thông thoáng, bằng phẳng và cứng chắc bởi trong quá trình vận hành, máy nén khí có thể bị rung lắc. Vì vậy, những địa hình lồi lõm, không bằng phẳng có thể khiến máy rung lắc mạnh hơn, dễ bị hao mòn và chất lượng nhanh xuống cấp.
+ Lắp máy ở những khu vực thông thoáng, không đặt gần các thiết bị gây cháy, nổ. Nên đặt thiết bị cách tường khoảng 30cm và cần tạo khoảng trống để máy tản nhiệt. Bên cạnh đó, tuyệt đối không để máy gần những vật dễ gây cháy, nổ như giấy, xăng dầu,... bởi trong quá trình hoạt động, lượng nhiệt tỏa ra từ thiết bị khá lớn, có thể dẫn đến nguy cơ cháy, nổ khó lượng.
+ Lắp đặt các phụ kiện của máy theo đúng hướng dẫn của nhà sản xuất và nhân viên kỹ thuật.
Liên hệ hỗ trợ 24/24:
Số 15 Hà Huy Giáp, P. Thạnh Lộc, Quận 12, TP.HCM
Điện thoại: 0962 008 009
Hotline 1: 028 6257 9595
Hotline 2: 028 6257 9589
Email: thietbibmc@gmail.com
Số 512 Đường Ngọc Hồi, Thanh Trì - Hà Nội.
Điện thoại: 0975 003 008
Hotline 1: 024 3681 6153
Hotline 2: 024 3682 6157
Email: thietbibmc@gmail.com
Hiện tại chưa có ý kiến đánh giá nào về bài viết. Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận của bạn.